" Đừng đứng một chỗ rồi sợhãi – Cứ đi sẽ có đường – Never Stop Action "

Những bài thuốc trị bệnh bằng trái cây

Tác giả: Hà Duyệt Phi, Vương Lợi Kiệt

Từ xa xưa, trái cây – loại thực phẩm rất dồi dào ở Việt Nam – đã được các thầy thuốc sử dụng làm thuốc. Trong trái cây tươi có nhiều thành phần rất cần thiết cho cơ thể như vitamin, hợp chất carbon, protein, lipid, cenlulose, chất khoáng… Khi được dùng chữa bệnh, nó chẳng những ít gây tác dụng phụ như tân dược mà còn có thể làm cân bằng sinh lý cơ thể, lại ngon miệng nữa

Tuy nhiên, việc dùng loại thực phẩm này cũng phải có khoa học vì có những bệnh kiêng dùng một số trái cây. Cuốn Những bài thuốc trị bệnh bằng trái cây do Hà Duyệt Phi, Vương Lợi Kiệt biên soạn (Nhà xuất bản Phụ nữ ấn hành năm 1999) sẽ trình bày tác dụng của từng loại quả và các bài thuốc cụ thể.

Phần 1: Đặc tính và cách sử dụng trái cây chữa bệnh

1. Quả lê – chuyện xưa và nay

2. Bài thuốc hay chữa bệnh bằng chuối tiêu

3. Quýt: Từ quả đến lá đều là vị thuốc hay

4. Bí mật chữa bệnh của quả dứa

5. Dưa hấu – chúa tể của các loài dưa trong mùa hè

6. Quả vải

7. Quả trám chua

8. Tác dụng chữa bệnh của anh đào

9. Thảo mai: ích thọ kiện vị

10. Quả dừa bổ tim, lợi tiểu

11. Quả quất: Làm dễ tiêu, tan đờm

12. Mía: Thang thuốc phục mạch trong thiên nhiên

13. Quả đào trường thọ

14. Quả ngân hạnh chữa ho hen, đái són

15. Quả dâu dưỡng huyết an thần

16. Củ ấu thanh nhiệt, kiện tỳ

17. Long nhãn bổ huyết, ích trí

18. Đu đủ chữa đau dạ dày

19. Quả nho – viên ngọc trong suốt

20. Giá trị chữa bệnh của bưởi

21. Táo tàu bổ huyết, kiện tỳ

22. Quả hồng bổ hư, cầm máu

23. Chanh – trái cây làm đẹp

24. Quả cau giáng khí, trị giun

25. Sung, vả: Lợi hầu họng, bổ dạ dày, chữa kiết lỵ

26. Mã thầy giải nhiệt, lợi tiêu hóa

27. Hạnh nhân trị ho hen, nhuận tràng, thông đại tiện

28. Quả phật thủ – vị thuốc nhiều tác dụng

29. Quả mơ sinh tân dịch, giải khát

30. Quả mận sinh tân dịch, tiêu thức ăn

 

Phần 2: Các bài thuốc bằng trái cây

I. Chữa bệnh nội khoa

1. Chữa ho

2. Cao huyết áp

3. Bệnh viêm gan virus, viêm gan vàng da (hoàng đản), xơ gan

4. Bệnh viêm gan virus, viêm gan vàng da (hoàng đản), xơ gan

5. Đau bụng

6. Tiêu chảy

7. Nôn mửa

8. Nấc

9. Sốt rét

10. Kiết lỵ

11. Bệnh sởi

12. Viêm não Nhật Bản B

13. Đau dây thần kinh, đau ngực

14. Bệnh tim mạch

15. Ho khạc ra máu

16. Viêm phổi

17. Lao phổi

18. Viêm phế quản

19. Hen

20. Chữa cảm mạo, cảm cúm

21. Chữa cảm nắng, cảm nóng

22. Đầy bụng, khó tiêu

23. Viêm dạ dày, ruột cấp tính

24. Viêm loét đường ruột, nôn ra máu

25. Táo bón

26. Váng đầu chóng mặt

27. Phong thấp, viêm khớp, dạng phong thấp

28. Nhức đầu, đau nửa đầu

29. Trúng phong

30. Ra mồ hôi trộm, nhiều mồ hôi

31. Bệnh đường tiết niệu

32. Thiếu máu

33. Bệnh đái tháo đường

34. Tuyến giáp trạng sưng to

35. Ngộ độc thức ăn

36. Bệnh ký sinh trùng

 

II.  Bệnh nhi khoa

1. Viêm rốn

2. Viêm niêm mạc miệng lưỡi

3. Cam tích

4. Nôn

5. Còi xương

6. Sốt phát ban

7. Bại liệt

8. Đái dắt

9. Rôm sảy

 

III. Bệnh phụ khoa

1. Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh

2. Buồn nôn khi có thai

3. Sẩy thai nhiều lần và một số bệnh liên quan

4. Vô sinh

5. Viêm tuyến sữa cấp tính

6. Viêm âm đạo

7. Khí hư

8. Viêm cổ tử cung

9. Băng huyết

10. Sa dạ con

11. Lạnh âm hộ

 

IV. Bệnh da liễu

1. Ghẻ lở, lên đinh, mụn nhọt

2. U cục dưới da

3. Ra nhiều mồ hôi

4. Mẩn da dạng thấp

5. Viêm da do thần kinh

6. Viêm da do dị ứng

7. Nẻ da do lạnh

8. Chân tay nứt nẻ

9. Nấm, hắc lào

10. Nổi mề đay

11. Mụn nước thành mảng

12. Trứng cá

13. Tàn nhang

 

V. Bênh Về Răng Miệng

1. Đau răng

2. Viêm loét xoang miệng

3. Lở mép

4. Hôi miệng

5. Chảy máu chân răng

 

VI. Bệnh mắt

1. Đau mắt hột viêm tấy

2. Viêm mí mắt

3. Màng mộng mắt

4. Chảy nước mắt

5. Viêm kết mạc cấp tính

6.  Quáng gà

7. Nhãn áp tăng

 

VII. Bệnh tai mũi họng

1. Viêm tai giữa cấp tính

2. Viêm mũi

3. Chảy máu cam

4. Viêm amiđan

5. Viêm họng

6. Khản tiếng

 

VIII. Bệnh ung thư

1. Bài thuốc chữa khối u thông dụng

2. Bài thuốc bổ trợ khi chữa trị khối u bằng hóa chất hoặc chiếu tia cô ban

3. Khối u dạ dày

4. Ung thư vú

5. Ung thư thực quản

6.  Ung thư da

7. Ung thư gan

8. Ung thư phổi

9. Ung thư bàng quang

10. Ung thư vòm họng

 

IX. CÁC BÀI THUỐC KHÁC

1. Viêm túi mật, sỏi mật, sỏi đường tiết niệu

2. Hạch cổ lim-pha

3. Sa nang

4. Trĩ nội, trĩ ngoại

5. Bỏng

6. Chấn thương

7. Đau lưng và tứ chi

 

X. Làm đẹp

1. Dưỡng da

2. Làm đẹp tóc

CỔ PHIẾU THỰC CHIẾN: FOXSIGNAL.COM